Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Du lịch
1. ヨオロッパへ旅行(りょこう)するつもりです
Tôi sẽ đi du lịch đến Châu Âu
2. 北京(ぺきん)で何一缶が滞在(たいざい)して、観光名所(かんこうめいしょ)を見学(けんがく)する予定(よてい)です。
Tôi sẽ ở lại Bắc Kinh vài ngày để viếng thăm những địa điểm du lịch nổi tiếng.
3. 公衆(こうしゅう)でちょっと観光(かんこう)するつもりです。
Tôi có vài ngàu đi ngắm cảnh ở Koshu
4. 沖縄(おきなわ)を観光(かんこう)したいと思います
Tôi muốn đi vòng quanh Okinawa để xem cảnh đẹp.
5. 一週間(いっしゅうかん)休(やす)む予定(よてい)です。
Tôi sẽ đi nghỉ trong 1 tuần.
6. 私は神戸(こうべ)に一周滞在(いっしゅうたいざい)します。
Tôi sẽ ở lại Kobe trong 1 tuần
7. この町(まち)の見所(みどころ)を観光(かんこう)したいです。
Tôi muốn ngắm phong cảnh thành phố
10. ガイド月の旅行をしましょうか。
Chúng ta hãy tiếp tục chuyến đi nào?