Bạn không nhất thiết phải học tiếng Nhật vẫn có thể nói được 1 số câu giao tiếp tiếng Nhật và giúp đỡ người Nhật khi học gặp khó khăn còn gì bằng?
1. 何(なに)か手伝(てつだ)ってもらえることがあったら、電話(でんわ)します。 : Nếu cần bạn giúp điều gì tôi sẽ gọi điện cho bạn.
2. 何(なに)か手伝(てつだ)いましょうか。 : Tôi có thể giúp được gì cho bạn?
3. この荷物(にもつ)を持(も)ってましょうか。 : Tôi mang hành lý này giúp bạn nhé.
4. いいえ、けっこうです。 : Không cần đâu.
5. 窓(まど)を開(あ)けましょうか。 : Để tôi mở cửa sổ giúp bạn nhé.
6. はい、お願(ねが)いします。どうも。 : Vâng, cảm phiền anh giúp. Cảm ơn anh.
7. 何(なに)か飲(の)み物(もの)を持(も)ってきましょうか。紅茶(こうちゃ)は? : Tôi lấy cho bạn đồ uống gì đó nhé. Hồng trà thì sao?
8. コーヒーでもいかがですか。 : Anh uống cà phê nhé.
9. ケーキはいかがですか。 : Bạn ăn bánh ngọt nhé.
10. どうも。それは良(よ)かったです。 : Cảm ơn. Thật là tốt quá.
11. 書類(しょるい)をコピーしましょうか。 : Để tôi phô tô tài liệu giúp anh nhé.
12. いいえ、けっこうです。自分(じぶん)でやります。 : Không sao đâu. Tôi tự làm cũng được.
13. 手伝(てつだ)っていただけませんか。 : Anh có thể giúp tôi được không?
14. 迷惑(めいわく)がなかったら、お願(ねが)いします。 : Nếu không phiền thì phiền bạn giúp mình.
15. それはめんどくさいですか。 : Chuyện đó có phiền không?
16. 気(き)にしないで。 : Xin đừng bận tâm.
17. 考(かんが)えさせてください。後(あと)で知(し)らせます。 : Cho tôi suy nghĩ thêm một chút, tôi sẽ báo lại sau.
18. ワープロを借(か)りてもいいですか。 : Tôi có thể mượn máy đánh chữ một chút không?
19. それはいいと思(おも)います。 : Tôi nghĩ là được.